×
Bài tập về Phrasal verbs hay · 1. --- your shoes.(Remove) · 2. Somebody has to --- the baby. (Take care of) · 3. She wants to --- the truth? (Discover) · 4.
Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ với trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition) để tạo thành một cum động từ với nghĩa đặc biệt và khó ...
Phrasal verb là gì? Phrasal verb (Cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ với 1 hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là trạng từ (adverb) ...
Phrasal verb là cụm động từ, được cấu tạo từ động từ và các tiểu từ (có thể là giới từ hoặc trạng từ.) Kiểm tra phát âm với bài tập sau: This summer I will ...

English phrasal verbs

In the traditional grammar of Modern English, a phrasal verb typically constitutes a single semantic unit consisting of a verb followed by a particle, sometimes collocated with a preposition. Wikipedia
Dec 27, 2023 · Cụm ngoại động từ (Transitive phrasal verbs) là những cụm động từ có tân ngữ theo sau. Tức là, cụm động từ cần có một đối tượng để hoàn thành ý ...
Rating (11)
1. Động từ đi cùng giới từ · blow up (nổ tung) · come across (tình cờ gặp) · look after (chăm sóc) · count on (dựa vào) ...
Rating (1)
Mar 2, 2023 · Phrasal verb (cụm động từ) là một nhóm các từ đóng vai trò như 1 động từ trong câu, bao gồm 1 động từ kết hợp 1 giới từ và/hoặc 1 trạng từ.
Nov 23, 2023 · Khi một động từ kết hợp một giới từ hoặc một trạng từ sẽ tạo thành một cụm động từ (Phrasal Verb) với nghĩa đặc biệt, hoàn toàn thay đổi so ...
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ là: – ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ (object) ...